Trang chủ / Sản phẩm / Emona TIMS / TIMS 301/C - Thiết bị giảng dạy nâng cao / Bộ mô-đun TIMS nâng cao

Bộ mô-đun TIMS nâng cao

Các mô-đun TIMS ADVANCED bao gồm hơn 70 khối được xây dựng chuyên biệt để mở rộng phạm vi thí nghiệm tương tự, kỹ thuật số, xử lý tín hiệu kỹ thuật số (DSP) và SDR. Các mô-đun NÂNG CAO mới liên tục được phát triển để đưa vào lý thuyết xử lý tín hiệu và viễn thông mới nhất.

Danh sách các mô-đun TIMS nâng cao

  • TIMS-410 100kHz Channel Filters
  • TIMS-401 Baseband Channel Filters
  • TIMS-420 Bit Clock Regeneration
  • TIMS-414 Block Code Encoder
  • TIMS-415 Block Code Decoder
  • TIMS-447 Carrier Acquisition PLL/Costas
  • TIMS-427 CDMA Encoder (Multi-Sequences Source)
  • TIMS-428 CDMA Decoder
  • TIMS-840 Circuit Experimenter
  • TIMS-416 Convolutional Code Encoder
  • TIMS-417 Convolutional Decoder Firmware
  • TIMS-402 Decision-Maker Module
  • TIMS-403 Delta Modulation Utilities
  • TIMS-404 Delta Demodulation Utilities
  • TIMS-435 Digital Channel Error Generator
  • TIMS-424 Digital Utilities
  • TIMS-DSP-6713 Floating Point DSP Development Module
  • TIMS-405 Error Counting Utilities
  • TIMS-240 Expansion Rack
  • TIMS-210 Extender Card
  • TIMS-505 Fiber Optic Coupler
  • TIMS-503R Fibre Optics Transmitter (red)
  • TIMS-503GFibre Optics Transmitter (green)
  • TIMS-504 Fibre Optics Receiver
  • TIMS-506 Fiber Optic WDM Filters
  • TIMS-421 FM Utilities
  • TIMS-434 Frequency Hop Spread Spectrum
  • TIMS-418 Integrate & Dump, Sample & Hold
  • TIMS-436 Laplace
  • TIMS-442 Laplace V2 (used with TIMS-445)
  • TIMS-406 Line-Code Encoder
  • TIMS-407 Line-Code Decoder
  • TIMS-422 M-Level Encoder
  • TIMS-423 M-Level Decoder
  • TIMS-438 MSK,π/4-DQPSK,OQPSK Encoder (& RRC)
  • TIMS-439 MSK,π/4-DQPSK,OQPSK Decoder
  • TIMS-446 Multi-Path Channel Module
  • TIMS-408 Noise Generator
  • TIMS-449 OFDM for DSP-6713 Module
  • TIMS-445 PC Modules Controller
  • TIMS-412 PCM Encoder
  • TIMS-413 PCM Decoder
  • TIMS-250 Perspex Module Storage Box
  • TIMS-830 Programmable CPLD Project Module
  • TIMS-820 Project Module (Wire-wrapping)
  • TIMS-425 Quadrature Utilities
  • TIMS-429 SONET/SDH STS-1 Multiplexer
  • TIMS-451 SDR with GNURadio
  • TIMS-430 SONET/SDH STS-1 Demultiplexer
  • TIMS-431 SONET/SDH STS-3 Multiplexer
  • TIMS-432 SONET/SDH STS-3 Demultiplexer
  • TIMS-433 SONET/SDH STS-1/3 Clock Regenerator
  • TIMS-411 Spectrum Utilities
  • TIMS-448 SSB Filters for DSP-6713 Module
  • TIMS-426 Speech Module
  • TIMS-419 Trellis-Coded Modulation Firmware
  • TIMS-444 Triple Adder (requires PC Modules Controller)
  • TIMS-409 True RMS Voltmeter
  • TIMS-201 Trunks Driver
  • TIMS-202 Trunks Receiver and TIMS-BUS
  • TIMS-440 Tuneable Data Comms Filters (dual lin.phase)
  • TIMS-450 Turbo Coding
  • TIMS-441 Ultra Wideband
  • TIMS-437 z-Transform
  • TIMS-443 z-Transform V2 (used with TIMS-445)
  • TIMS-501/502 100kHz Tx & 100kHz Rx Antenna Set

Đặc điểm các mô-đun trong bộ mô-đun TIMS nâng cao

1. TIMS-410 100kHz Channel Filters: 

  • Ghép điện ngõ vào:
AC hoặc DC, kênh 1 đến kênh 3
  • Kênh phản hồi:
  • Kênh 1: straight-through
  • Kênh 2: Bộ lọc thông dải
  • Kênh 3: Bộ lọc thông thấp
  • Suy hao thông chặn:
xấp xỉ 40 dB

2. TIMS-401 Baseband Channel Filters:

  • Ghép điện ngõ vào:
AC hoặc DC, kênh 1 đến kênh 4
  • Kênh phản hồi:
  • Kênh 1: straight-through
  • Kênh 2: Bộ lọc thông dải
  • Kênh 3: Bộ lọc thông thấp
  • Suy hao thông chặn:
xấp xỉ 40 dB, 4 kHz
  • Gợn dải thông:
0.5 dB

3. TIMS-420 Bit Clock Regeneration:

Divide by N

  • Ngõ vào/ra:
Tín hiệu kỹ thuật số mức TTL

Transition detector

  • Ngõ vào/ra:
Tín hiệu kỹ thuật số mức TTL

Loop filter

Dual bandpass filter

  • Ngõ vào/ra:
Tín hiệu tương tự theo mức tiêu chuẩn TIMS
  • Số lượng:
2 bộ lọc dải thông xác định
  • Loại:
Chebyshev bậc 4 với độ gợn thông dải 3 dB
  • Q:
Xấp xỉ 22, không đổi
  • Tần số xung nhịp nội:
  • Tần số xung nhịp ngoại:

4. TIMS-414 Block Code Encoder

  • Dữ liệu PCM ngõ vào:
Chuỗi, mức TTL
  • Định dạng dữ liệu PCM ngõ vào:
Khung 8 bit, với 3 bit quan trọng nhất bằng 0, 4 bit thông tin (bit 4 là bit dữ liệu quan trọng nhất) và bit 0 (LSB) là bit đồng bộ khung nhúng
  • Bit xung nhịp ngõ vào:
Thông thường 2 kHz, (tối đa < 8 kHz), mức TTL
  • Dữ liệu PCM ngõ ra:
Chuỗi, mức TTL
  • Định dạng dữ liệu PCM ngõ ra:
Khung 8 bit, với thêm 7 bit codeword, LSB đóng vai trò là bit đồng bộ khung nhúng; 1, 2 hoặc 3 bit 1, 2 hoặc 3 bit quan trọng nhất được phân bổ làm bit kiểm tra, tùy thuộc vào mã đã chọn.
  • Ngõ vào khung đồng bộ FS:
Đồng bộ tín hiệu nhận được từ mô-đun trước, thông thường là PCM ENCODER
  • Tín hiệu đồng bộ hóa khung nhúng:
Không bị thay đổi bởi quá trình mã hóa
  • Mã khối tuyến tính:
Tùy thuộc vào phiên bản EPROM đã cài đặt: Parity - even; Hamming - single error correction; Parity - odd; Cyclic
  • Chế độ TDM:
Tương thích với dữ liệu được tạo bởi hai mô-đun PCM ENCODER hoạt động ở chế độ TDM

5. TIMS-415 Block Code Decoder:

  • Dữ liệu khối ngõ vào:
Chuỗi, mức TTL
  • Định dạng dữ liệu khối ngõ vào:
Khung cố định độ dài 8 bit, với thêm 7 bit codeword, LSB đóng vai trò là bit đồng bộ khung nhúng; 1, 2 hoặc 3 bit 1, 2 hoặc 3 bit quan trọng nhất được phân bổ làm bit kiểm tra, tùy thuộc vào mã đã chọn.
  • Bit xung nhịp ngõ vào:
Thông thường 2 kHz, mức TTL cạnh lên của CLK & BLOCK CODE DATA trùng khớp
  • Dữ liệu PCM ngõ ra:
Chuỗi, mức TTL
  • Định dạng dữ liệu PCM ngõ ra:
Khung cố định độ dài 8 bit, với 3 bit quan trọng nhất bằng 0, 4 bit thông tin (bit 4 là bit dữ liệu quan trọng nhất) và bit 0 (LSB) là bit đồng bộ khung nhúng
  • Ngõ vào khung đồng bộ FS:
Đồng bộ tín hiệu nhận được từ mô-đun trước, thông thường là PCM ENCODER
  • Tín hiệu đồng bộ hóa khung nhúng:
Không bị thay đổi bởi quá trình mã hóa
  • Mã khối tuyến tính:
Tùy thuộc vào phiên bản EPROM đã cài đặt: Parity - even; Hamming - single error correction; Parity - odd; Cyclic
  • Chế độ TDM:
Tương thích với dữ liệu được tạo bởi hai mô-đun PCM ENCODER hoạt động ở chế độ TDM