Trang chủ / Sản phẩm / NI / Sản phẩm giáo dục / NI myDAQ

NI myDAQ

NI myDAQ

NI myDAQ

NI myDAQ là thiết bị nhỏ gọn hỗ trợ cho sinh viên giải quyết vấn đề kỹ thuật bằng các phép đo có thể lập trình và được thiết kế để thực hành, thử nghiệm trong hoặc ngoài phòng thí nghiệm.

Đặc điểm ngõ vào tương tự

  • Số lượng kênh
2 kênh vi sai và 1 kênh ngõ vào âm thanh stereo audio
  • Độ phân giải ADC
16 bits
  • Thời gian lấy mẫu tối đa
200 kS/s
  • Độ chính xác thời gian
100 ppm của tốc độ lấy mẫu
  • Khoảng điện áp đo được
    • Ngõ vào kênh AI
±10 V, ±2 V, DC-coupled
    • Ngõ vào kênh âm thanh
±2 V, AC-coupled
  • Kiểu kết nối
    • Ngõ vào kênh AI
Kiểu bắt vít
    • Ngõ vào kênh âm thanh
Giắc cắm 3.5 mm
  • Kiểu nối cổng âm thanh
Line-in hoặc microphone

Đặc điểm ngõ ra tương tự

  • Số lượng kênh
2 kênh tham chiếu đất và 1 kênh ngõ ra âm thanh stereo audio
  • Độ phân giải DAC
16 bits
  • Tốc độ cập nhật mẫu tối đa
200 kS/s
  • Khoảng điện áp
    • Ngõ ra kênh AI
±10 V, ±2 V, DC-coupled
    • Ngõ ra kênh âm thanh
±2 V, AC-coupled
  • Dòng điện xuất ra cổng AO tối đa
2 mA
  • Trở kháng ngõ ra
    • Ngõ ra kênh AI
1 Ω
    • Ngõ ra kênh âm thanh
120 Ω
  • Kiểu kết nối
    • Ngõ ra kênh AI
Kiểu bắt vít
    • Ngõ ra kênh âm thanh
Giắc cắm 3.5 mm

Đặc điểm ngõ vào/ra kỹ thuật số

  • Số lượng kênh
8
  • Tùy chỉnh ngõ vào/ra
Mỗi kênh có thể tùy chỉnh như ngõ vào hoặc ngõ ra
  • Chế độ cập nhật
Thời gian phần mềm
  • Mức logic
Ngõ vào LVTTL tương thích 5 V; ngõ ra 3.3 V LVTTL
    • VIH tối thiểu
2.0 V
    • VIL tối đa
0.8 V
  • Dòng điện xuất ra mỗi kênh
4 mA

Bộ đếm đa chức năng/ bộ đếm thời gian

  • Số lượng bộ đếm / bộ đếm thời gian
1
  • Độ phân giải
32 bit
  • Đồng hồ cơ sở tích hợp
100 MHz
  • Độ chính xác đồng hồ cơ sở
100 ppm
  • Tốc độ cập nhật tối đa của bộ đếm và tạo xung
1 MS/s

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (DMM)

  • Các hàm chức năng
Đo điện áp DC, AC, đo dòng DC, AC, điện trở, đi-ốt, ngắn mạch
  • Mức cách ly
60 VDC/20 Vrms, Measurement Category I
  • Kiểu kết nối
Giắc cắm Banana
  • Độ phân giải
3.5 digits
  • Kiểu ghép điện
DC (đo điện áp DC, dòng DC, điện trở, đi-ốt, ngắn mạch); AC (đo điện áp AC, dòng AC)
  • Đo điện áp
    • Mức đo điện áp DC
200 mV, 2 V, 20 V, 60 V
    • Mức đo điện áp AC
200 mVrms, 2 Vrms, 20 Vrms
    • Trở kháng ngõ vào
10 MΩ
  • Đo dòng điện
    • Mức đo dòng DC
20 mA, 200 mA, 1 A
    • Mức đo dòng AC
20 mArms, 200 mArms, 1 Arms
    • Bảo vệ ngõ vào
Cầu chì gốm bên trong, 1.25 A 250 V
  • Đo điện trở
    • Khoảng đo
200 Ω, 2 kΩ, 20 kΩ, 200 kΩ, 2 MΩ, 20 MΩ
  • Đo đi-ốt
    • Khoảng đo
2 V

Đặc điểm nguồn +15 V

  • Điện áp xuất ra
    • Thông thường (không tải)
15.0 V
    • Điện áp tối đa (không tải)
15.3 V
    • Điện áp tối thiểu (tải đầy đủ)
14.0 V
  • Dòng điện xuất ra tối đa
32 mA
  • Trở kháng tải tối đa
470 μF

Đặc điểm nguồn -15 V

  • Điện áp xuất ra
    • Thông thường (không tải)
-15.0 V
    • Điện áp tối đa (không tải)
-15.3 V
    • Điện áp tối thiểu (tải đầy đủ)
-14.0 V
  • Dòng điện xuất ra tối đa
32 mA
  • Trở kháng tải tối đa
470 μF

Đặc điểm nguồn +5 V

  • Điện áp xuất ra
    • Thông thường (không tải)
4.9 V
    • Điện áp tối đa (không tải)
5.2 V
    • Điện áp tối thiểu (tải đầy đủ)
4.0 V
  • Dòng điện xuất ra tối đa
100 mA
  • Trở kháng tải tối đa
33 μF

Giao tiếp

  • Cổng giao tiếp
USB 2.0 High Speed

 

Video demo cách dễ dàng để dạy về miền tần số với loa, điện thoại và myDAQ